Quan sát các hình bên.
a) Gọi tên các hình.
b) Các hình nào có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh?
c) Các hình nào có 12 cạnh, 6 mặt?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B’C'D' có:
+ 8 đỉnh : A, B, C, D, A', B’, C', D'.
+ 12 cạnh : AB, AD, DC, BC, A'B', A'D', D'C', B'C', BB', CC', AA', DD'.
+ 4 đường chéo :AC', A'C, BD', B'D.
2. Các mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD. A'BC'D' là: ABB'A', ADD'A', BCC'B', CDD'C'.
Các mặt đáy của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là : ABCD, A'B'C'D'.
a) Các mặt bên của mỗi hình a, b là các hình chữ nhật
Các mặt bên của mỗi hình c, d là hình tam giác
b) Hình c có cách cạnh bên bằng nhau và đáy là tam giác đều
c) Hình d có các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông
a:
1a,1b: Hình chữ nhật
1c,1d: Hình tam giác
b:
Cả bốn hình đều có các cạnh bên bằng nhau
1c,1a là hai hình là các đáy là tam giác đều
c: Hình 1b và hình 1d có đáy là hình vuông
Hình | a | b | c | d |
Số cạnh của một đáy | 3 | 4 | 6 | 5 |
Số mặt bên | 3 | 4 | 6 | 5 |
Số đỉnh | 6 | 8 | 12 | 10 |
Số cạnh bên | 3 | 4 | 6 | 5 |
Tham khảo:
a)
b)
– Hình có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Hình có bốn cạnh dài bằng nhau là: Hình thoi, hình vuông
- Hình có bốn góc vuông là: Hình chữ nhật, hình vuông
+ 2 mặt đáy : ABC, MNP
+ 3 mặt bên : ACPM, BAMN, BCPN
+ Cạnh đáy : NM, MP, NP, AB, BC, CA
+ Cạnh bên : AM, BN, CP
a) Đỉnh: \(M\)
Mặt đáy: \(ABC\)
Các mặt bên: \(MAB\); \(MAC\); \(MBC\)
b) Các cạnh bên bằng nhau: \(MA = MC = 17\)cm
Các cạnh đáy bằng nhau: \(BC = AB = 13\)cm
c) Đoạn thẳng \(MO\) là đường cao của hình chóp tam giác đều \(M.ABC\)
a) Hình trên có 4 khối hộp chữ nhật và 2 khối lập phương.
b) Các hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông.
c) Các hình hộp chữ nhật và hình lập phương có 12 cạnh.
a) Hình 7a: Mặt đáy: ABC và DEF
Mặt bên: ABED, BCFE, ACFD
Hình 7b: Mặt đáy: ABCD, MNPQ
Mặt bên: ABNM, BCPN, CDQP, ADQM.
b) Ở Hình 7a, cạnh BE = AD = CF
Ở Hình 7b, cạnh MQ = NP = BC = AD
Hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có:
+) 6 mặt gồm: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.
+) 12 cạnh gồm: AB; BC;CD;DA;A’B’;B’C’;C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.
+) 8 đỉnh gồm: A;B;C;D;A’;B’;C’;D’.
+) 4 đường chéo gồm: AC’; A’C; BD’; B’D
Các đỉnh: A,B,C,D,A',B',C',D'
Các cạnh: AB, BC, CD, DA, A'B', B'C', C'D', D'A' , AA', BB', CC', DD'
Các mặt: ABCD, A'B'C'D', ABB'A', CC'D'D, BCC'B', A'D'DA
Hình lăng trụ | Số cạnh của một đáy (n) | Số mặt (m) | Số đỉnh (d) | Số cạnh (c) |
a) | 6 | 8 | 12 | 18 |
b) | 5 | 7 | 10 | 15 |
Số cạnh của một đáy là: n = d/2 = 20/2 = 10 cạnh
Hình lăng trụ có 20 đỉnh thì :
Số mặt là m = n + 2 = 10 + 2 = 12 mặt
Số cạnh là c = 3n = 3.10 = 30 cạnh
a, Hình trên gồm có: Khối lập phương, hình vuông, hình chữ nhật, khối hộp chữ nhật, khối trụ, tam giác, tứ giác, hình tròn, khối cầu.
b, Các hình có đúng 4 đỉnh, 4 cạnh là hình vuông và hình chữ nhật, hình tứ giác.
c, Các hình có 12 cạnh, 6 mặt là khối hộp chữ nhật và khối lập phương.